Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DE8
編 biên
编 bian1, bian4, bian3
  1. Cái lề sách (ngày xưa, dây xâu các thẻ tre). ◎Như: Khổng Tử độc Dịch, vi biên tam tuyệt , (Hán thư ) đức Khổng Tử đọc Kinh Dịch ba lần đứt lề sách.
  2. Phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ). ◇Nguyễn Du : Hàm Đan thắng tích kiến di biên (Hàm Đan tức sự ) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ.
  3. (Lượng) Đơn vị dùng cho sách vở. Quyển, tập. ◎Như: tiền biên tập thượng, hậu biên tập hạ, tục biên quyển tiếp theo.
  4. Họ Biên.
  5. Sắp, xếp, sắp theo thứ tự. ◎Như: biên liệt xếp bày.
  6. Soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách. ◎Như: biên thư soạn sách, biên tự điển biên soạn tự điển.
  7. Sáng tác. ◎Như: biên ca viết bài hát, biên khúc viết nhạc, biên kịch bổn viết kịch.
  8. Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã bả nhĩ lạn liễu chủy đích, ngã tựu tri đạo nhĩ thị biên ngã ni ! (Đệ thập cửu hồi) Cái anh toét miệng này! Tôi biết ngay rằng anh đặt điều cho tôi mà.
  9. Đan, ken, tết, bện. ◎Như: biên trúc đan tre, biên bồ ken cỏ bồ, biên phát bện tóc.

主編 chủ biên
編來 biên lai
編修 biên tu
編制 biên chế
編撰 biên soạn
編本 biên bản
編輯 biên tập
編輯員 biên tập viên
編述 biên thuật
貝編 bối biên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.