Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DBA
綺 khỉ, ỷ
绮 qi3, yi3
  1. Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ.
  2. Xiên xẹo, lầm lẫn. ◎Như: khỉ đạo , khỉ mạch nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
  3. Tươi đẹp. ◎Như: khỉ tình cái tình nẫu nà, khỉ ngữ lời nói thêu dệt.
  4. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.