Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [2, 8] U+7CFE
糾 củ, kiểu
纠 jiu1, jiu3
  1. (Động) Ràng rịt, vướng mắc. ◎Như: củ triền ràng rịt.
  2. (Động) Đốc trách, xem xét. ◎Như: củ sát coi xét, kiểm soát. ◇Chu lễ : Dĩ củ vạn dân (Thiên quan , Đại tể ) Để đốc trách xem xét muôn dân.
  3. (Động) Sửa chữa lỗi lầm. ◎Như: thằng khiên củ mậu sửa chữa chỗ lầm lạc.
  4. (Động) Tụ tập, họp lại. ◇Tam Quốc diễn nghĩa : Củ hợp nghĩa binh (Đệ ngũ hồi) Tập họp nghĩa binh.
  5. (Tính) Vội, gấp.
  6. Một âm là kiểu. (Tính) Yểu kiểu vẻ thư thái.

糾劾 củ hặc
糾合 củ hợp
糾察 củ sát
糾彈 củ đàn
糾政 củ chính
糾紛 củ phân
糾結 củ kết
糾葛 củ cát
糾集 củ tập



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.