Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 119 米 mễ [8, 14] U+7CBE
精 tinh
jing1, qing2, jing4
  1. (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ : Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế , (Hương đảng ) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
  2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: tửu tinh rượu lọc, chất tinh của rượu, hương tinh hương liệu tinh chế, tinh diêm muối ròng.
  3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: tụ tinh hội thần tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
  4. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: sơn tinh thần núi, hồ li tinh giống ma quái hồ li.
  5. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: di tinh bệnh chảy tinh dịch thất thường, xạ tinh bắn tinh dịch.
  6. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: tinh thông biết rành, thông thạo, tố tinh thư pháp vốn thông thư pháp.
  7. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. Đối lại với thô . ◎Như: tinh tế tỉ mỉ, tinh mật kĩ lưỡng.
  8. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: tinh phẩm vật phẩm tốt.
  9. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: tinh binh quân giỏi, quân tinh nhuệ.
  10. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: nhật nguyệt tinh quang mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
  11. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: tinh thấp ẩm thấp quá, tinh sấu rất gầy gò.
  12. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí: : Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.

專精 chuyên tinh
構精 cấu tinh
樟腦精 chương não tinh
筆精 bút tinh
精微 tinh vi
精神 tinh thần
味精 vị tinh
精妙絕倫 tinh diệu tuyệt luân
精肉 tinh nhục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.