Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [11, 17] U+7C07
簇 thốc, thấu
cu4, cou4, chuo4
  1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: thốc ủng xúm quanh, quấn quýt.
  2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: nhất thốc một bụi, nhất thốc tiên hoa một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng : Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
  3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: tiễn thốc mũi tên.
  4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: thốc tân mới tinh.
  5. Một âm là thấu. Thái thấu tên luật nhạc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.