Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
穿


Bộ 116 穴 huyệt [4, 9] U+7A7F
穿 xuyên
chuan1
  1. (Động) Suốt, xâu qua, đi qua, lách, luồn. ◎Như: xuyên châm 穿 xỏ kim, xuyên quá sâm lâm 穿 xuyên qua rừng. ◇Tây du kí 西: Xuyên châu quá phủ, tại thị trần trung 穿, (Đệ nhất hồi) Qua châu qua phủ, ở nơi chợ búa.
  2. (Động) Mặc, mang, đi. ◇Thủy hử truyện : Túc xuyên thục bì ngoa 穿 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da. ◇Đặng Trần Côn : Quân xuyên tráng phục hồng như hà 穿 (Chinh Phụ ngâm ) Chàng mặc áo hùng tráng, đỏ như ráng. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Áo chàng đỏ tựa ráng pha.
  3. (Động) Đào, khoét. ◎Như: xuyên tỉnh 穿 đào giếng, xuyên du 穿 khoét ngạch, xuyên tạc 穿 đục thông (nghĩa bóng: trình bày, lí luận, giải thích một cách miễn cưỡng, không thông, không đúng thật). ◇Luận Ngữ : Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư , , 穿 (Dương Hóa ) Những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
  4. (Tính) Rách, lủng. ◇Trang Tử : Y tệ kịch xuyên, bần dã, phi bại dã 穿, , (San mộc ) Áo rách giày thủng, là nghèo chứ không phải khốn cùng.
  5. (Phó) Thấu suốt, rõ ràng. ◎Như: thuyết xuyên 穿 nói trắng ra, khán xuyên tâm sự 穿 nhìn thấu suốt nỗi lòng.

百步穿楊 bách bộ xuyên dương
滴水穿石 tích thủy xuyên thạch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.