Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [8, 13] U+7A1F
稟 bẩm, lẫm
禀 bing3, lin3
  1. (Động) Chịu, nhận. ◎Như: bẩm lệnh nhận lệnh.
  2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: bẩm cáo thưa trình.
  3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: thiên phú dị bẩm trời cho năng khiếu khác thường.
  4. Một âm là lẫm. (Danh) Kho lúa. Thông lẫm . ◇Tân Đường Thư : Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu , (Lí Mật truyện ) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.

呈稟 trình bẩm
稟 bẩm
稟丞 bẩm thừa
稟假 bẩm giả
稟受 bẩm thụ
稟報 bẩm báo
稟性 bẩm tính
稟白 bẩm bạch
叩稟 khấu bẩm
稟叩 bẩm khấu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.