Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A0D
稍 sảo, sao
shao1, shao4
  1. (Phó) Nhỏ, chút. ◎Như: thỉnh sảo hậu xin đợi một chút.
  2. (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎Như: đạo lộ sảo viễn đường khá xa, sảo sảo hơi hơi, mã lực sảo phạp sức ngựa hơi yếu.
  3. (Danh) Thóc kho.
  4. (Danh) Tiền bạc.
  5. (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
  6. (Danh) Họ Sảo.
  7. Một âm là sao. (Danh) Ngọn. ◎Như: thảo sao ngọn cỏ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.