Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A05
稅 thuế, thối, thoát
税 shui4, tuan4, tui4, tuo1
  1. Thuế, món tiền nhà nước lấy vào của dân bao nhiêu đó để chi dùng việc nước gọi là thuế. Các hàng hóa đem bán phải nộp tiền rồi mới được bán gọi là thuế.
  2. Thuê, mướn. ◇Liêu trai chí dị : Đối hộ cựu hữu không chỉ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung , , ở trước nhà sẵn có gian buồng bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
  3. Bỏ. ◎Như: thuế giá tháo xe nghỉ ngơi.
  4. Đưa cho, đưa tặng.
  5. Một âm là thối. Nghe tin muộn để tang muộn.
  6. Lại một âm là thoát. Cởi.

半稅 bán thuế
征稅 chinh thuế
入口稅 nhập khẩu thuế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.