Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A00
稀 hi
xi1
  1. Thưa thớt. ◎Như: địa quảng nhân hi đất rộng người thưa.
  2. Lỏng. ◎Như: hi chúc cháo loãng.
  3. Ít, hiếm có. ◇Đỗ Phủ : Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sinh thất thập cổ lai hi , (Khúc giang ) Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Đời người bảy chục hiếm xưa nay.

古稀 cổ hi
依稀 y hi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.