Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 113 示 thị [8, 13] U+7981
禁 cấm, câm
jin4, jin1
  1. (Động) Ngăn, chận, không cho phép. ◎Như: cấm đổ cấm cờ bạc. ◇Sử Kí : Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
  2. (Động) Giam cấm, giam giữ. ◎Như: câu cấm bắt giam, tù cấm giam tù.
  3. (Danh) Chỗ vua ở. ◎Như: cung cấm cung vua. ◇Sử Kí : Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc.
  4. (Danh) Điều kiêng kị. ◎Như: nhập quốc vấn cấm đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.
  5. (Danh) Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép. ◎Như: tửu cấm sự cấm rượu.
  6. (Danh) Khay nâng rượu.
  7. Một âm là câm. (Động) Đương nổi, chịu đựng nổi. ◇Nguyễn Du : Thành nam thùy liễu bất câm phong (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
  8. (Động) Nhịn, nín, cầm. ◎Như: ngã bất câm tiếu liễu khởi lai tôi không nín cười được.
  9. (Phó) Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng). ◎Như: giá song hài chân cấm xuyên 穿 đôi giày này mang bền thật.

宮禁 cung cấm
百無禁忌 bách vô cấm kị
禁中 cấm trung
禁令 cấm lệnh
禁例 cấm lệ
禁兵 cấm binh
禁制 cấm chế
禁口 cấm khẩu
禁地 cấm địa
禁城 cấm thành
禁夜 cấm dạ
禁宮 cấm cung
禁屠 cấm đồ
禁忌 cấm kị
禁慾 cấm dục
禁房 cấm phòng
禁斷 cấm đoán
禁方 cấm phương
禁書 cấm thư
禁林 cấm lâm
禁止 cấm chỉ
禁火 cấm hỏa
禁煙 cấm yên
禁網 cấm võng
禁苑 cấm uyển
禁衛 cấm vệ
禁軍 cấm quân
禁錮 cấm cố
邦禁 bang cấm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.