Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 111 矢 thỉ [7, 12] U+77ED
短 đoản
duan3
  1. (Tính) Ngắn, ngặt. Đối lại với trường . ◎Như: đoản đao dao ngắn, đoản mộng giấc mơ ngắn ngủi.
  2. (Tính) Non, kém, nông cạn. ◎Như: đoản tài người tài trí kém cỏi, tầm thường.
  3. (Tính) Chết non, chết yểu. ◎Như: đoản mệnh số mạng yểu.
  4. (Danh) Khuyết điểm, cái kém cỏi. ◎Như: sở đoản chỗ yếu kém của mình, thủ trường bổ đoản lấy cái hay bù cái kém.
  5. (Động) Thiếu. ◎Như: đoản cật thiểu xuyên 穿 thiếu ăn thiếu mặc.
  6. (Động) Chỉ trích khuyết điểm, điều lỗi của người khác. ◇Sử Kí : Lệnh duẫn Tử Lan văn chi, đại nộ, tốt sử Thượng Quan đại phu đoản Khuất Nguyên ư Khoảnh Tương Vương , , 使 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Lệnh doãn Tử Lan biết chuyện, cả giận, sau sai đại phu Thượng Quan gièm Khuất Nguyên với Khoảnh Tương Vương.

汲深綆短 cấp thâm cảnh đoản
補短 bổ đoản
五短身材 ngũ đoản thân tài



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.