Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [9, 14] U+7761
睡 thụy
shui4
  1. (Động) Ngủ. ◇Nguyễn Du : Sơn ổ hà gia đại tham thụy, Nhật cao do tự yểm sài môn , (Quỷ Môn đạo trung ) Trong xóm núi, nhà ai ham ngủ quá, Mặt trời đã lên cao mà cửa củi còn đóng kín. Quách Tấn dịch thơ: Nhà ai góc núi sao ham giấc, Nắng gội hiên chưa mở cánh bồng.
  2. (Tính) Để dùng khi ngủ. ◎Như: thụy y quần áo ngủ.

甘睡 cam thụy
酣睡 hàm thụy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.