Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
盤纏


盤纏 bàn triền
  1. Cuốn quanh.
  2. Lộ phí, tiền chi tiêu dọc đường. ◇Thủy hử truyện : Tại khách điếm lí hựu trụ kỉ nhật, bàn triền sử tận liễu , 使 (Đệ thập nhị hồi) Ở quán trọ vài ngày nữa, tiền ăn đường cạn hết.
  3. Tiền chi tiêu hàng ngày.
  4. Phí tổn.
  5. Cung cấp.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.