Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 102 田 điền [7, 12] U+756B
畫 họa, hoạch
画, 划 hua4
  1. (Động) Vẽ. ◎Như: họa nhất phúc phong cảnh vẽ một bức tranh phong cảnh.
  2. (Danh) Bức tranh vẽ. ◎Như: san thủy họa tranh sơn thủy. ◇Tô Thức : Giang san như họa, nhất thì đa thiểu hào kiệt , (Niệm nô kiều , Đại giang đông khứ từ ) Non sông như tranh vẽ, một thời ít nhiều hào kiệt.
  3. Một âm là hoạch. (Động) Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi. ◎Như: phân cương hoạch giới vạch chia bờ cõi.
  4. (Động) Ngừng lại, kết thúc, đình chỉ. ◇Luận Ngữ : Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế, kim nhữ hoạch , , (Ung dã ) Kẻ không đủ sức, (đi được) nửa đường thì bỏ, còn anh (không phải là không đủ sức), anh tự ngừng lại.
  5. (Động) Trù tính. Thông với hoạch . ◎Như: mưu hoạch mưu tính.
  6. (Danh) Nét (trong chữ Hán). ◎Như: á giá cá tự hữu bát hoạch chữ có tám nét.
  7. (Danh) Họ Hoạch.
  8. (Phó) Rõ ràng, ngay ngắn. ◎Như: chỉnh tề hoạch nhất chỉnh tề ngay ngắn.

割畫 cát hoạch
壁畫 bích họa
指天畫地 chỉ thiên hoạch địa
改畫 cải hoạch
琴棋詩畫 cầm kì thi họa
繪畫 hội họa
計畫 kế hoạch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.