Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 102 田 điền [6, 11] U+7565
略 lược
lu:e4
  1. (Danh) Mưu sách, kế hoạch. ◎Như: thao lược kế hoạch, binh pháp, phương lược cách thứ, kế hoạch (xưa chỉ sách chép về võ công).
  2. (Danh) Đại cương, trọng điểm, nét chính. ◎Như: yếu lược tóm tắt những điểm chính.
  3. (Danh) Cương giới, địa vực. ◇Tả truyện : Đông tận Quắc lược (Hi Công thập ngũ niên ) Phía đông đến tận cương giới nước Quắc.
  4. (Danh) Đạo. ◇Tả truyện : Ngô tử dục phục Văn Vũ chi lược (Định Công tứ niên ) Ngài muốn khôi phục đạo của vua Văn vua Vũ.
  5. (Danh) Con đường. Dùng như chữ lộ .
  6. (Danh) Họ Lược.
  7. (Động) Cai trị, quản lí. ◎Như: kinh lược kinh doanh sửa trị. ◇Tả truyện : Thiên tử kinh lược (Chiêu Công thất niên ) Thiên tử cai trị.
  8. (Động) Tuần hành, tuần tra. ◇Tả truyện : Ngô tương lược địa yên (Ẩn Công ngũ niên ) Ta sắp đi tuần hành biên giới đấy.
  9. (Động) Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược.
  10. (Động) Cướp, chiếm. Cùng một nghĩa với chữ lược . ◇Hoài Nam Tử : Công thành lược địa (Binh lược ) Đánh thành chiếm đất.
  11. (Động) Bỏ bớt, giảm bớt. ◎Như: tiết lược nhặt qua từng đoạn, tỉnh lược giản hóa.
  12. (Phó) Qua loa, đại khái. ◇Tư Mã Thiên : Thư bất năng tất ý, lược trần cố lậu , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Thư không thể nói hết ý, chỉ trình bày qua lời lẽ quê mùa.
  13. (Phó) Hơi, một chút. ◎Như: lược đồng hơi giống, lược tự hao hao tựa.
  14. (Tính) Giản yếu. ◎Như: lược biểu bảng tóm tắt, lược đồ bản đồ sơ lược.
  15. (Tính) Sắc bén, tốt.

兵略 binh lược
戰略 chiến lược
英略 anh lược
霸略 bá lược
領略 lĩnh lược
事略 sự lược
三略 tam lược
勇略 dũng lược
史略 sử lược
大略 đại lược



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.