Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 102 田 điền [5, 10] U+755C
畜 súc, húc
chu4, xu4
  1. Giống muông nuôi trong nhà. ◎Như: ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là lục súc .
  2. Súc tích, chứa.
  3. Một âm là húc. Gồm các nghĩa sau đây.
  4. (1) Nuôi.
  5. (2) Bao dong.
  6. (3) Lưu lại.
  7. (4) Thuận.
  8. (5) Giữ, vực dậy.

畜生 súc sinh, súc sanh
事畜 sự súc
仰事俯畜 ngưỡng sự phủ súc
六畜 lục súc
六畜爭功 lục súc tranh công
家畜 gia súc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.