Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
生涯


生涯 sinh nhai, sanh nhai
  1. Chỗ ở, hoàn cảnh sống, đời sống. Gốc từ ◇Trang Tử : Ngô sanh dã hữu nhai, nhi tri dã vô nhai , (Dưỡng sanh chủ ) Đời ta thì có bờ bến, mà cái biết thì không bờ bến. ☆Tương tự: sanh hoạt .
  2. Nghề kiếm sống, việc làm để mưu sinh. ◇Liêu trai chí dị : Tính tối lãn, sanh nhai nhật lạc , (Vương Thành ) Tính rất lười, sinh kế ngày một sa sút. ☆Tương tự: sanh kế .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.