Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 96 玉 ngọc [9, 13] U+745F
瑟 sắt
se4
  1. (Danh) Cái đàn sắt. Thời xưa có 50 dây, sau đổi chỉ còn 25 dây. ◇Lí Thương Ẩn : Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên , (Cẩm sắt ) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
  2. (Phó) Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc. ◎Như: tiêu sắt buồn bã, tịch mịch, sắt cư ở đơn độc.
  3. (Trạng thanh) Sắt sắt tiếng gió xào xạc. ◎Như: cốc phong sắt sắt gió trong hang xào xạc.

琴瑟 cầm sắt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.