Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 95 玄 huyền [6, 11] U+7387
率 suất, súy, luật, soát
lu:4, shuai4, lu:e4
  1. (Động) Noi theo, dựa theo. ◇Nguyễn Du : Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo (Phản chiêu hồn ) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
  2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: suất lĩnh dẫn đạo, suất tử kị tôn dẫn con và cháu.
  3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: đại suất đại khái, suất giai như thử đại thể đều như thế cả.
  4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: khinh suất không cẩn thận, thiếu thận trọng, thảo suất cẩu thả.
  5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: thản suất thẳng thắn, trực suất ngay thẳng.
  6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
  7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: hiệu suất hiệu năng, bách phân suất tỉ lệ phần trăm.
  8. (Danh) Họ Suất.
  9. (Động) Tính toán, kế toán.
  10. Một âm là súy. Cùng nghĩa với chữ súy .
  11. Lại một âm là luật. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: toán thuật chi hữu định luật phép tính có luật nhất định.
  12. Một âm nữa là soát. (Danh) Quả cân sáu lạng.

功率 công suất
率領 suất lĩnh
百分率 bách phân suất
表率 biểu suất



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.