Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [10, 13] U+733F
猿 viên
yuan2
  1. (Danh) Con vượn. ◇Nguyễn Trãi : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm (Khất nhân họa Côn Sơn đồ ) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.

白猿 bạch viên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.