Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 93 牛 ngưu [6, 10] U+7279
特 đặc
te4
  1. (Tính) Đực (giống). ◎Như: đặc ngưu trâu đực, đặc sinh muông sinh đực.
  2. (Tính) Khác hẳn, vượt hơn bình thường. ◎Như: đặc thù riêng biệt, đặc sắc sắc thái riêng, đặc sản sản phẩm đặc biệt, đặc quyền quyền lợi đặc biệt, đặc tính tính chất riêng, đặc trưng vẻ đặc biệt, đặc giá giá đặc biệt.
  3. (Phó) Chuyên, riêng cho một sự gì. ◎Như: đặc thị bảo riêng về một điều gì. ◇Tây du kí 西: Đặc lai tầm nhĩ (Đệ nhị hồi) Riêng đến tìm ngài.
  4. (Phó) Chỉ. ◎Như: bất đặc thử dã không phải chỉ có thế, không những thế.
  5. (Phó) Suông, không. ◇Hàn Phi Tử : Tam quốc cố thả khứ hĩ, ngô đặc dĩ tam thành tống chi , (Nội trữ thuyết thượng thất thuật ) Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi.
  6. (Danh) Con thú được ba tuổi.
  7. (Danh) Đôi lứa. ◇Thi Kinh : Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã đặc , (Dung phong , Bách chu ) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
  8. (Danh) Gián điệp, đặc vụ. ◎Như: phòng đặc phòng ngừa gián điệp phá hoại.

孤特 cô đặc
特洛伊木馬 đặc lạc y mộc mã



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.