Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 93 牛 ngưu [0, 4] U+725B
牛 ngưu
niu2
  1. (Danh) Con bò. § Ghi chú: thủy ngưu con trâu.
  2. (Danh) Sao Ngưu.
  3. (Danh) Họ Ngưu.
  4. (Tính) Cứng đầu, ngang bướng, ương ngạnh. ◎Như: ngưu tính bướng bỉnh. ◇Hồng Lâu Mộng : Chúng nhân kiến Bảo Ngọc ngưu tâm, đô quái tha ngai si bất cải , (Đệ thập thất hồi) Mọi người thấy Bảo Ngọc bướng bỉnh, đều quở anh ta ngớ ngẩn không sửa.

執牛耳 chấp ngưu nhĩ
椎牛饗士 truy ngưu hưởng sĩ
乳牛 nhũ ngưu
汗牛充棟 hãn ngưu sung đống
割雞焉用牛刀 cát kê yên dụng ngưu đao



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.