Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 92 牙 nha [0, 4] U+7259
牙 nha
ya2, ya4
  1. (Danh) Răng. ◎Như: môn nha răng cửa, tước giác thử nha đặt điều gây sự kiện tụng.
  2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là nha. ◎Như: tượng nha ngà voi, nha bài cái thẻ ngà.
  3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎Như: nha nhân người môi giới, nha quái người mối lái.
  4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: nha môn nha sở.
  5. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: nha tướng phó tướng, tướng nhỏ.
  6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách : Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã , . ? (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung ) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.

伯牙 bá nha
葡萄牙 bồ đào nha
西班牙 tây ban nha
鋸牙 cứ nha
吽牙 ngâu nha
姜子牙 khương tử nha



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.