Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 87 爪 trảo [5, 9] U+7230
爰 viên
yuan2
  1. (Liên) Do vậy, rồi thì, bèn. ◇Thi Kinh : Viên cư viên xử, Viên tiếu viên ngữ , (Tiểu nhã , Tư can ) Bèn ở bèn trú, Rồi cười rồi nói.
  2. (Trợ) Phát ngữ, đặt ở đầu câu. ◎Như: viên kì thích quy? biết về đâu đây?
  3. (Động) Đổi, thay. ◎Như: viên thư văn thư xử kiện, văn án. § Ghi chú: Đổi lời phán quyết bằng miệng thành văn bản.
  4. (Danh) Họ Viên.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.