Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 87 爪 trảo [4, 8] U+722D
爭 tranh, tránh
争 zheng1, zheng4
  1. (Động) Tranh giành. ◇Thư Kinh : Thiên hạ mạc dữ nhữ tranh công (Đại vũ mô ) Thiên hạ không ai tranh công với ngươi.
  2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí : Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã (Lưu Hầu thế gia ) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy.
  3. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc : Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa , (Tự khiển ) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện : Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá , (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó.
  4. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác : Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi , 西 (Khốc hoa ) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi.
  5. Một âm là tránh. (Động) Can ngăn.
  6. Dị dạng của chữ .

戰爭 chiến tranh
爭議 tranh nghị
競爭 cạnh tranh
交爭 giao tranh
六畜爭功 lục súc tranh công



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.