Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+7159
煙 yên
烟 yan1
  1. (Danh) Khói (vật chất đốt cháy sinh ra). ◎Như: xuy yên thổi khói. ◇Vương Duy : Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên , (Sử chí tắc thượng 使) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn.
  2. (Danh) Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên). ◎Như: vân yên mây mờ, yên vụ mù mịt. ◇Thôi Hiệu : Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu , 使 (Hoàng hạc lâu ) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
  3. (Danh) Riêng chỉ thuốc phiện. ◎Như: yên thổ nha phiến chưa luyện, đại yên khói thuốc phiện.
  4. (Danh) Thuốc hút, thuốc lá. ◎Như: lao yên thuốc lào, hấp yên hút thuốc.
  5. (Danh) Nhọ nồi, than muội. ◎Như: du yên chất dầu đen, dùng để chế ra mực được.
  6. (Danh) Thông với .
  7. Cũng viết là .

禁煙 cấm yên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.