Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [6, 10] U+70CF
烏 ô
乌 wu1, wu4
  1. (Danh) Con quạ, tiếng gọi tắt của ô nha . ◎Như: quạ con biết mớm quạ già, cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tình . ◇Trương Kế : Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên 滿 (Phong kiều dạ bạc ) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
  2. (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi ô là mặt trời. ◎Như: ô thố vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng).
  3. (Danh) Họ Ô.
  4. (Tính) Đen. ◎Như: ô vân mây đen, ô phát tóc đen.
  5. (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân : Ô tì phát (Bổn thảo cương mục , Lễ tràng ) Nhuộm đen râu tóc.
  6. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? Dùng như , an , na lí , chẩm ma . ◎Như: ô hữu sao có? ◇Tô Triệt : Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai! ! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Đâu thấy được là khoái!
  7. (Thán) Ô hô than ôi!
  8. (Tượng thanh) Ô ô ố ố, tiếng hát phào ra.

烏剋蘭 ô khắc lan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.