Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [4, 8] U+708A
炊 xuy, xúy
chui1
  1. (Động) Thổi, nấu. ◎Như: xuy phạn nấu cơm. ◇Nguyễn Du : Mại ca khất tiền cung thần xuy (Thái Bình mại ca giả ) Hát dạo xin tiền nấu ăn.
  2. Một âm là xúy. (Tính) Xúy lũy hình dung bụi bay loăn xoăn. ◇Trang Tử : Thần động nhi thiên tùy, tòng dong vô vi nhi vạn vật xúy lũy yên , (Tại hựu ) Tinh thần động mà trời theo (hợp với lẽ trời), thong dong không làm gì mà muôn vật bay bổng (sinh sôi, nẩy nở).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.