Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FC0
激 kích
ji1, jiao4, jiao1
  1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: kích khởi lãng hoa tung tóe bọt sóng.
  2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: kích lệ , kích dương khiến cho phấn phát chí khí.
  3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng : Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích , (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
  4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: kích thiết thẳng thắn, cấp thiết.
  5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: kích tăng tăng vọt, kích chiến chiến đấu ác liệt.
  6. (Danh) Họ Kích.

激烈 kích liệt
勸激 khuyến khích



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.