Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F64
潤 nhuận
润 run4
  1. Nhuần, thấm, thêm. ◇Pháp Hoa Kinh : Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt , , , (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Dù rằng một cõi đất sinh, một trận mưa thấm nhuần, mà các cây cỏ đều có sai khác.
  2. Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
  3. Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận. ◎Như: nhuận bút xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả.
  4. Nhuận sắc tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.

刪潤 san nhuận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.