Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F5B
潛 tiềm
潜 qian2
  1. (Động) Lặn, hoạt động dưới nước. ◎Như: tiềm thủy lặn xuống nước, điểu phi ngư tiềm chim bay cá lặn. ◇Tả truyện : Việt tử dĩ tam quân tiềm thiệp (Ai Công thập thất niên ) Người Việt cho ba quân đi dưới nước.
  2. (Động) Ẩn giấu. ◎Như: tiềm tàng ẩn giấu, tiềm phục ẩn núp. ◇Phạm Trọng Yêm : Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình , (Nhạc Dương Lâu kí ) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
  3. (Phó) Ngầm, bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Bố đại nộ, tiềm nhập Trác ngọa phòng hậu khuy thám , (Đệ bát hồi) (Lã) Bố giận lắm, lẻn vào sau buồng nằm của (Đổng) Trác để dò xem.
  4. (Tính) Kín, ẩn. ◎Như: tiềm long rồng ẩn (chỉ thiên tử chưa lên ngôi, thánh nhân còn ẩn náu). ◇Tô Thức : Vũ u hác chi tiềm giao, khấp cô chu chi li phụ , (Tiền Xích Bích phú ) Làm cho con giao long ở dưới hang tối (cũng phải) múa mênh, làm cho người đàn bà góa trong chiếc thuyền cô quạnh (cũng phải) sụt sùi.
  5. (Danh) Sông Tiềm, đất Tiềm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.