Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F20
漠 mạc
mo4
  1. (Danh) Sa mạc (bể cát). ◎Như: đại mạc chi trung nơi sa mạc.
  2. (Tính) Lặng lẽ, vắng lặng. ◎Như: đạm mạc nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
  3. (Phó) Coi thường, thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm. ◎Như: mạc nhiên chểnh mảng, coi thường, mạc thị thờ ơ, hờ hững.
  4. (Tính) Mạc mạc mờ mịt. ◇Nguyễn Du : Mạc mạc trần ai mãn thái không 滿 (Kí hữu ) Mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời. § Ghi chú: Xem thêm mạc mạc .

冥漠 minh mạc
大漠 đại mạc
漠漠 mạc mạc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.