Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F01
漁 ngư
渔 yu2
  1. (Động) Bắt cá, đánh cá. ◇Âu Dương Tu : Lâm khê nhi ngư (Túy Ông đình kí ) Đến ngòi câu cá.
  2. (Động) Lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: ngư lợi lừa gạt lấy lời, mưu lợi bất chính.
  3. (Tính) Có quan hệ tới việc đánh cá. ◎Như: ngư nghiệp nghề đánh cá, ngư ông ông chài, ngư thuyền thuyền đánh cá.
  4. (Danh) Họ Ngư.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.