Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
滿


Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6EFF
滿 mãn
满 man3, men4
  1. (Động) Đầy, đầy tràn, thừa. ◎Như: nhân mãn 滿 người đầy tràn. ◇Trương Kế : Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên 滿 (Phong kiều dạ bạc ) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
  2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎Như: kì mãn 滿 hết kì hạn, bất mãn nhất tuế 滿 không tới một năm.
  3. (Động) Vừa lòng. ◎Như: mãn ý 滿 xứng ý, vừa lòng.
  4. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: mãn thành phong vũ 滿 khắp thành gió mưa, mãn diện xuân phong 滿 mặt mày hớn hở. ◇Bạch Cư Dị : Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp , 滿 (Tì bà hành ) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
  5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎Như: tự mãn 滿 tự đắc. ◇Thượng Thư : Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích 滿, (Đại Vũ mô ) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
  6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎Như: viên mãn 滿 tốt đẹp hoàn toàn, hạnh phúc mĩ mãn 滿 hạnh phúc hoàn toàn.
  7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎Như: mãn lệ hại 滿 rất tai hại, mãn bất thác 滿 hoàn toàn không lầm lẫn.
  8. (Danh) Châu Mãn.
  9. (Danh) Giống người Mãn. Tức Mãn châu tộc 滿.
  10. (Danh) Họ Mãn.

不滿 bất mãn
惡貫滿盈 ác quán mãn doanh
人滿 nhân mãn
充滿 sung mãn
滿面春風 mãn diện xuân phong



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.