Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6EEF
滯 trệ
滞 zhi4, chi4
  1. Đọng. ◎Như: hàng bán không chạy gọi là trệ tiêu . ◇Nguyễn Du : Mãn sàng trệ vũ bất kham thính 滿 (Tống nhân ) Tiếng mưa dầm đầy giường nghe không chịu nổi.
  2. Trì trệ.
  3. Cái gì không được trơn tru đều gọi là trệ.
  4. Bỏ sót.
  5. Mắc vướng.

停滯 đình trệ
凝滯 ngưng trệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.