Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EBC
溼 thấp
shi1, qi4
  1. (Danh) Đất ướt, đất ẩm thấp.
  2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: phong thấp bệnh phong thấp, làm đau nhức bắp thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
  3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: y phục hoàn thấp quần áo còn ướt.
  4. (Động) Thấm ướt. ◇Thủy hử truyện : Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng , (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.