Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DFB
添 thiêm
tian1, tian4
  1. Thêm, tăng gia. ◎Như: cẩm thượng thiêm hoa trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm. ◇Nguyễn Trãi : Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên , (Trại đầu xuân độ ) ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.

錦上添花 cẩm thượng thiêm hoa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.