Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D3B
活 hoạt, quạt
huo2, guo1
  1. (Tính) Còn sống, có sống. ◎Như: hoạt ngư cá còn sống.
  2. (Tính) Linh động, sống động. ◎Như: linh hoạt sống động, hoạt bát nhanh nhẹn, hoạt chi khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. ◇Đỗ Mục : Vũ dư san thái hoạt (Trì Châu ) Mưa qua dáng núi sống động.
  3. (Động) Sống. ◇Thi Kinh : Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt , (Chu tụng , Tái sam ) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.
  4. (Động) Cứu sống. ◇Trang Tử : Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai? , (Ngoại vật ) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?
  5. (Danh) Sinh kế. ◇Đỗ Phủ : Bổn mại văn vi hoạt (Văn hộc tư lục quan vị quy ) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.
  6. (Danh) Công việc, công tác. ◎Như: tố hoạt làm công việc.
  7. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: hoạt tượng rất giống.
  8. (Phó) Một cách linh động. ◎Như: vận dụng đắc ngận hoạt vận dụng rất linh hoạt.
  9. Một âm là quạt. (Trạng thanh) Quạt quạt tiếng nước chảy.

活動 hoạt động
生活 sinh hoạt, sanh hoạt
苟活 cẩu hoạt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.