Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D29
洩 tiết, duệ
xie4
  1. (Động) Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v.v.). Cũng như tiết . ◎Như: ngõa tư ngoại tiết khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú: "ngõa tư" là phiên âm tiếng Anh: "gas".
  2. (Động) Để lộ, thấu lộ. ◎Như: tiết mật để lộ bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ , (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
  3. (Động) Ngớt, yên, phát tán. ◎Như: tiết hận yên ngớt lòng phẫn hận.
  4. (Động) Giảm bớt. ◇Tả truyện : Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá , (Chiêu Công nhị thập niên ) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
  5. Một âm là duệ. (Tính) Thư sướng. ◎Như: dung dung duệ duệ vui vẻ hả hê. Cũng viết .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.