Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CB3
河 hà
he2
  1. (Danh) Sông. ◇Đỗ Phủ : Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm , (Xuân vọng ) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
  2. (Danh) Tên gọi tắt của Hoàng Hà .
  3. (Danh) Vật thể tụ lại có hình dạng như sông. ◎Như: tinh hà dải sao, Ngân hà sông Ngân.
  4. (Danh) Họ .

冰河 băng hà
巴拿馬運河 ba nã mã vận hà
愛河 ái hà
暴虎憑河 bạo hổ bằng hà
森河 sâm hà
伊河 y hà
河圖洛書 hà đồ lạc thư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.