Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [3, 6] U+6C59
汙 ô, oa, ố, hu
wu1, wu4, wa1, yu1
  1. (Danh) Vật dơ bẩn. ◎Như: tàng ô nạp cấu chất chứa dơ bẩn.
  2. (Tính) Đục, bẩn. ◎Như: ô nê bùn nhơ, ô thủy nước đục bẩn.
  3. (Tính) Không liêm khiết. ◎Như: tham quan ô lại quan lại gian tham.
  4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇Lã Thị Xuân Thu : Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y 退, (Bất xâm ) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
  5. (Động) Hủy báng. ◎Như: ô miệt vu cáo, bôi nhọ.
  6. (Động) Suy vi, suy đồi.
  7. Một âm là oa. (Động) Đào đất. ◎Như: oa tôn đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là tôn ).
  8. (Danh) Chỗ trũng. ◎Như: oa hạ đất thấp trũng.
  9. Một âm là . (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇Thi Kinh : Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y , (Chu nam , Cát đàm ) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
  10. Một âm là hu. (Tính) Cong queo, bất chính. Thông hu . ◇Tả truyện : Tận nhi bất hu (Thành Công thập tứ niên ) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.