Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
水陸


水陸 thủy lục
  1. Đường thủy và đường bộ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đinh Phụng, Từ Thịnh tiện phân thủy lục lưỡng lộ truy tập , 便 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đinh Phụng và Từ Thịnh (hai tướng) lập tức chia làm hai đường thủy lục đuổi theo.
  2. Thực vật sinh ra trong nước và trên cạn. ◇Thủy hử truyện : Chấp sự nhân đẳng hiến trà, tựu tiến trai cung, thủy lục câu bị , , (Đệ nhất hồi) Các người chấp sự dâng trà rồi dọn bữa chay có đủ thủy lục.
  3. Nói tắt của thủy lục đạo tràng .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.