Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 80 毋 vô [3, 7] U+6BCF
每 mỗi, môi
mei3, mei4
  1. (Phó) Thường, luôn. ◎Như: mỗi mỗi như thử thường thường như thế. ◇Tây du kí 西: Phong đầu thì thính cẩm kê minh, Thạch quật mỗi quan long xuất nhập , (Đệ nhất hồi) Đầu núi thường nghe gà gấm gáy, Hang đá thường thấy rồng ra vào.
  2. (Phó) Cứ, hễ, mỗi lần. ◇Vương Duy : Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân , (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ ) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
  3. (Đại) Các, mỗi. ◎Như: mỗi nhân mỗi người, mỗi nhật mỗi ngày.
  4. (Danh) Họ Mỗi.
  5. Một âm là môi. (Tính) Môi môi mù mịt, hỗn độn. ◇Trang Tử : Cố thiên hạ môi môi đại loạn, tội tại ư hiếu trí , (Khư khiếp ) Cho nên thiên hạ hỗn độn đại loạn, tội ở chỗ thích trí khôn (ham cơ trí).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.