Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 78 歹 ngạt [5, 9] U+6B86
殆 đãi
dai4
  1. (Tính) Nguy hiểm, không yên. ◎Như: nguy đãi nguy ngập. ◇Tôn Tử : Tri bỉ tri kỉ, bách chiến bất đãi , (Mưu công ) Biết địch biết mình, trăm trận đánh không nguy. ◇Luận Ngữ : Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi , (Vi chánh ) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
  2. (Tính) Mỏi mệt. ◇Liêu trai chí dị : Lang quân tinh trì dạ bán, nhân súc tưởng đương câu đãi , (Phượng Dương sĩ nhân ) Lang quân rong ruổi suốt đêm, người ngựa hẳn đều mệt mỏi.
  3. (Phó) Chắc rằng, sợ rằng, e là. ◎Như: đãi bất khả cập sợ rằng chẳng kịp.
  4. (Phó) Chỉ. ◇Hán Thư : Thử đãi không ngôn, phi chí kế dã , (Triệu Sung Quốc truyện ) Đó chỉ là lời nói suông, không phải là cách hay.
  5. (Phó) Hầu như, gần như. ◇Khổng Dung : Hải nội tri thức, linh lạc đãi tận , (Luận thịnh hiếu chương thư ) Các hiểu biết trong thiên hạ, rơi rớt hầu như hết cả.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.