Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 77 止 chỉ [12, 16] U+6B77
歷 lịch
历 li4
  1. (Động) Trải qua. ◎Như: kinh lịch trải qua, duyệt lịch từng trải.
  2. (Động) Vượt qua. ◇Từ Hoằng Tổ : Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên , , (Từ hà khách du kí ) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.
  3. (Tính) Thuộc về quá khứ, đã qua. ◎Như: lịch đại các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, lịch sử chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, lịch niên năm qua.
  4. (Tính) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch. ◎Như: lịch lịch tại mục rõ ràng trước mắt. ◇Thôi Hiệu : Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu , (Hoàng hạc lâu ) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.
  5. (Tính) Thưa. ◎Như: lịch xỉ răng thưa.
  6. (Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm. ◎Như: học lịch kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, lí lịch tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.
  7. (Phó) Khắp, suốt, hết. ◇Lí Thương Ẩn : Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa , (Vịnh sử ) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.
  8. Cùng một nghĩa với chữ lịch .

亞歷山大 á lịch sơn đại
經歷 kinh lịch
蓬頭歷齒
來歷 lai lịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.