Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 76 欠 khiếm [11, 15] U+6B4E
歎 thán
tan4
  1. (Động) Tấm tắc khen, ngợi khen. ◎Như: tán thán khen ngợi, thán thưởng tán thưởng.
  2. (Động) Ngâm vịnh. ◎Như: ngâm thán ngâm vịnh.
  3. (Động) Than thở. Thông .
  4. (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập Cổ di thán , Chiêu Quân thán




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.