Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 76 欠 khiếm [10, 14] U+6B4C
歌 ca
ge1
  1. (Động) Ngợi hát. ◎Như: ca thi ngâm thơ.
  2. (Danh) Bài ca, khúc hát. ◇Nguyễn Du : Tiều mục ca ngâm quá tịch dương (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.

哀歌 ai ca
夜歌 dạ ca
榜歌 bảng ca
歌兒 ca nhi
歌劇 ca kịch
歌唱 ca xướng
歌妓 ca kĩ
歌姬 ca cơ
歌娘 ca nương
歌工 ca công
歌曲 ca khúc
歌本 ca bản
歌樓 ca lâu
歌籌 ca trù
歌舞 ca vũ
歌詞 ca từ
歌謠 ca dao
歌頌 ca tụng
狂歌 cuồng ca
琴歌 cầm ca
酣歌 hàm ca
倡歌 xướng ca
凱歌 khải ca
名歌 danh ca



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.