Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A21
模 mô
mo2, mu2
  1. (Danh) Khuôn mẫu. ◎Như: mô phạm khuôn mẫu, chỉ ông thầy, giai mô kiểu mẫu.
  2. (Danh) Mô dạng hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện : Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng 便, (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
  3. (Danh) Họ .
  4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: mô phỏng 仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
  5. (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: mô hồ lờ mờ. Tục viết là .

模範 mô phạm
大規模 đại quy mô
模糊 mô hồ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.