Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A1E
樞 xu
枢 shu1
  1. (Danh) Then cửa, chốt cửa. ◎Như: hộ xu chốt cửa. ◇Trang Tử : Bồng hộ bất hoàn, tang dĩ vi xu nhi úng dũ , (Nhượng vương ) Cổng cỏ bồng không lành lặn, then cửa bằng cành dâu, cửa sổ bằng chum (vỡ).
  2. (Danh) Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu ◎Như: thần kinh trung xu trung tâm thần kinh. ◇Trang Tử : Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu , (Tề vật luận ) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.
  3. (Danh) Cây xu.
  4. (Danh) Sao Xu, ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.